top 10 nhà cái uy tín link Tuyển Sinh & Đào Tạo Hệ Trung Cấp Thực Hành các ngành học sau:
**************************************
I. KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP NGHỂ
(Hệ đào tạo chính quy)
Tên nghề: Kế toán doanh nghiệp
Mã nghề: 40340301
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: – Tốt nghiệp trung học phổ thông và tương đương
-Tốt nghiệp trung học cơ sở và tương đương, có bổ sung văn hóa trung học phổ thông theo quyết định bộ giáo dục- Đào tạo ban hành
Số lượng môn học đào tạo: 25
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp trung cấp nghề
- MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1.1.Kiến thức kỹ năng nghề nghiệp
– Kiến thức:
+ Vận dụng được kiến thức về pháp luật, kinh tế,xã hội, tài chính- tiền tệ,kế toán, kiểm toán trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán được giao
+ Vận dụng được kiến thức tin học trong công thức kế toán
+ Vận dụng được hệ thống chứng từ, tài khoản và hình thức kế toán vào thực tiển
+ Cập nhật được các chính sách phát triển kinh tế các chế độ về tài chính, kế toán, thuế vào công tác kế toán tại doanh nghiệp.
– Kỹ năng:
+ Lập được chứng từ, kiểm tra phân loại, xử lý được chứng từ kế toán
+ Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết
+ Tổ chức được công tác kế toán phù hợp với doanh nghiệp
+ Lập được báo cáo kế toán tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp
+ Phân tich được tình hình tài chính của doanh nghiệp
+ Kiểm tra đánh giá được công tác tài chính, kế toán của doanh nghiệp
+ Cung cấp được một số thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lảnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị
+ Lập được kế hoạch tài chính của doanh nghiệp
+ Sử dụng thành thạo 2 đến 3 phần mềm kế toán doanh nghiệp thông dụng
1.2 Chính trị, đạo đức- Thể chất quốc phòng
– Chính trị, đạo đức.
+ Có hiểu biết về một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác-Lenin và tư tưởng Hồ Chí Minh, hiến pháp, pháp luật nước Cộng hòa xã hội chũ nghĩa Việt Nam
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
+ Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp
+ Có ý thức tổ chức kỹ luật và tác phong công nghiệp nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác
+ Tuân thủ quy định của luật kế toán, tài chính, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao
+ Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
-Thể chất quốc phòng:
+ Có đủ sức khỏe để học tập, công tác lâu dài, sẳn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
+ Hiểu biết một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục thể thao: như thể dục điền kinh bóng chuyền.
+ Có hiểu biết cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản vể quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an
+ Có ý thức kỹ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
2. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC
2.1 Thời gian của khóa học và thời gian thực học.
– Thời gian đào tạo: 2 năm
– Thời gian học tập 90 tuần
– Thời gian thực học: 2.550h
– Thời gian ôn kiểm tra hết môn và thi: 280h : Trong đó thi tốt nghiệp 80h
2.2 Phân bổ thời gian thực học:
– Thời gian học các môn chung bắt buộc: 210h
-Thời gian học các môn đào tạo nghề: 2.340h
+ Thời gian học bắt buộc: 1.935h: thời gian học tự chọn. 405h
+ Thời gian học lý thuyết: 810h ; Thời gian học thực hành. 1530h
3.DANH MỤC CÁC MÔN HỌC ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN: ĐỀ CƯƠNG THI CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC
3.1 Danh mục các môn học đào tạo nghề bắt buộc
Mã môn học | Tên môn học | Thời gian đào tạo | Thời gian của môn học(giờ) | ||||
Năm học | Học kỳ | Tổng số | Trong đó | ||||
LT | TH | ||||||
I | Các môn học chung | 210 | 210 | ||||
MH01 | Chính trị | 1 | I | 30 | 30 | ||
MH02 | Pháp luật | 1 | I | 15 | 15 | ||
MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | I | 30 | 30 | ||
MH04 | Giáo dục quốc phòng | 1 | I | 30 | 30 | ||
MH05 | Tin học | 1 | I | 30 | 30 | ||
MH06 | Ngoại ngữ | 1 | I | 30 | 30 | ||
II | Các môn học đào tạo nghề bắt buộc | 1.935 | 600 | 1.335 | |||
II.1 | Các môn học cơ sở | 435 | 290 | 145 | |||
MH07 | Kinh tế chính trị | 1 | I | 90 | 60 | 30 | |
MH08 | Luật kinh tế | 1 | I | 30 | 20 | 10 | |
MH09 | Soạn thảo văn bản | 1 | I | 45 | 30 | 15 | |
MH10 | Kinh tế vi mô | 1 | I | 60 | 40 | 20 | |
MH11 | Lý thuyết thống kê | 1 | I | 45 | 30 | 15 | |
MH12 | Lý thuyết tài chính | 1 | I | 45 | 30 | 15 | |
MH13 | Lý thuyết tiền tệ tín dụng | 1 | I | 45 | 30 | 15 | |
MH14 | Lý thuyết kế toán | 1 | II | 75 | 50 | 25 | |
II.2 | Các môn học chuyên môn nghề | 1.500 | 310 | 1.190 | |||
MH15 | Quản trị doanh nghiệp | 2 | I | 45 | 30 | 15 | |
MH16 | Thống kê doanh nghiệp | 1 | II | 60 | 30 | 30 | |
MH17 | Thuế | 1 | II | 60 | 30 | 30 | |
MH18 | Tài chính doanh nghiệp | 2 | I | 75 | 45 | 30 | |
MH19 | Kế toán doanh nghiệp | 2 | I | 210 | 105 | 105 | |
MH20 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 2 | I | 60 | 30 | 30 | |
MH21 | Kiểm toán | 2 | I | 30 | 15 | 15 | |
MH22 | Tin học kế toán | 2 | I | 60 | 25 | 35 | |
MH23 | Thực hành kế toán doanh nghiệp | 1 | I + II | 225 | 225 | ||
MH24 | Thực hành nghề nghiệp | 2 | I | 165 | 165 | ||
MH25 | Thực tập tốt nghiệp | 2 | II | 5120 | 510 | ||
III | Các môn học tự chọn | ||||||
MH26 | Quản trị học | 1 | II | 45 | 25 | 20 | |
MH27 | Marketing | 1 | II | 30 | 20 | 10 | |
MH28 | Kinh tế quốc tế | 1 | II | 45 | 25 | 20 | |
MH29 | Quản lý ngân sách | 2 | II | 45 | 020 | 25 | |
MH30 | Thị trường chứng khoán | 2 | II | 60 | 30 | 30 | |
MH31 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 2 | II | 60 | 30 | 30 | |
MH32 | Kế toán ngân sách xã, phường | 2 | II | 60 | 30 | 30 | |
MH33 | Kế toán hợp tác xã | 2 | II | 60 | 30 | 30 | |
Tổng Cộng | 2.550 | 1020 | 1.530 | ||||
4.Kiểm tra kết thúc môn học và Thi tốt nghiệp
4.1.Kiểm tra kết thúc môn học
– Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trăc nghiệm, bài tập thực hành
– Thời gian kiểm tra:
+ Lý thuyết: không quá 120 phút
+ Thực hành: không quá 8 giờ
4.2.Thi tốt nghiệp
– Học sinh phải đạt yêu cầu tấc cả các môn học trong chương trình sẽ được dự thi tốt nghiệp để được cấp bằng trung cấp nghề
– Các môn thi tốt nghiệp:
+ Chính trị: theo quy định hiện hành
+ Lý thuyết nghề: Các kiến thức trọng tâm về, Tài chính doanh nghiệp thuế
+ Thực hành nghề: Các kỹ năng về: Lập chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý chứng từ kế toán, sử dụng chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết, lập báo kế toán tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp ( nâng cao)
-Thời gian làm bài thi,cách thức tiến hành,điều kiện tốt nghiệp theo qui định hiện hành
STT | Môn thi | Hình thức thi | Thời gian thi |
1 | Chính trị | Viết, vấn đáp, trắc nghiệm | Không quá 120 phút |
2 | Kiến thức kỹ năng nghề | ||
-Lý thuyết nghề | Viết, vấn đáp, trắc nghiệm | Không quá 180 phút | |
-Thực hành nghề | Bài thi thực hành | Không quá 24 giờ |
4.3 Các hoạt động giáo dục ngoại khóa
– Nhằm mục đích giáo dục toàn diện để học sinh có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học
Trường trung cấp nghề sẽ bố trí tham quan học tập dã ngoại tại một số doanh nghiệp hoặc cơ sở sản xuất kinh doanh phù hợp với nghề đào tạo.
Thời gian cho hoạt động ngoại khóa được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khóa vào thời điểm thích hợp
4.4 Thời gian và nội dung cho các hoạt động thực hành, thực tập
– Thực hành kế toán: Thời gian và nội dung theo đề cương khung chương trình
– Thực tập nghề nghiệp;
+ Thời gian và nội dung theo khung chương trình
+ Báo cáo thực tập
-Thực tập tốt nghiệp
+ Thời gian và nội dung theo khung chương trình
+ Báo cáo thực tập tốt nghiệp
**************************************
II. QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tên nghề: Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ
Mã nghề: 40340108
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 32
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
-
- Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức
+ Trang bị kiến thức về Doanh nghiệp, Quản trị doanh nghiệp, Pháp luật, kinh tế – xã hội trong việc thực hiện nghiệp vụ quản trị doanh nghiệp
+ Vận dụng được kiến thức tin học, ngoại ngữ trong công tác quản trị
+ Xác định được cơ cấu tổ chức bộ máy phù hợp với loại hình doanh nghiệp
+ Cập nhật được các chính sách phát triển kinh tế xã hội và các chế độ liên quan đến công tác quản trị doanh nghiệp
- Kỹ năng
Học xong chương trình này người học có khả năng
+ Có khả năng tham gia xây dựng quy trình sản xuất sản phẩm phù hợp với tình hình thực tế của doanh nghiệp
+ Có khả năng tham gia xây dựng hệ thống định mức kinh tế – kỹ thuật
+ Có khả năng tham gia thiết lập hệ thống tiêu thụ sản phẩm hiệu quả
- Chính trị, đạo đức, thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức
+ Hiểu biết cơ bản về đường lối cách mạng và kinh tế Đảng, về hiến pháp và pháp luật của nhà nước. Yêu nước, trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật
+ Yêu nghề, có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm. Có kỹ năng lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh, phù hợp với phong tục tập quán, truyền thống văn hóa dân tộc và địa phương trong từng giai đoạn lịch sử
+ Có ý thức thức học tập và rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng yêu cầu công việc
- Thể chất, quốc phòng
+ Rèn luyện thân thể bảo đảm sức khỏe học tập và công tác khi ra trường, phù hợp với lao động nghề nghiệp. Có ý thức và kỹ năng về quân sự phổ thông để thực hiện nghĩa vụ quốc phòng toàn dân
- THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
- Thời gian của khóa học và thời gian thực học tôi thiểu
- Thời gian đào tạo: 2 năm
- Thời gian học tập: 90 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 2530h
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 210h. Trong đó thi tốt nghiệp:30h
- Phân bố thời gian thực học tối thiểu
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210h
- Thời gian học các môn đào tạo nghề:2320giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 1900giờ Thời gian học tự chọn: 420giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 700giờ Thời gian học thực hành: 1620giờ
( Danh mục các môn học văn hóa Trung học phổ thông và phân bổ thời gian cho từng môn học theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo )
- DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Mã môn
MH,MĐ |
Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo | Thời gian của từng môn học, mô đun ( giờ ) | |||
Năm học | Học kỳ | Tổng số | Trong đó | |||
Giờ LT | Giờ TH | |||||
I | Các môn học chung | 210 | 210 | |||
MH01 | Chính trị | 1 | I | 30 | 30 | |
MH02 | Pháp luật | 1 | I | 15 | 15 | |
MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | I | 30 | 30 | |
MH04 | Giáo dục quốc phòng | 1 | I | 45 | 45 | |
MH05 | Tin học | 1 | I | 30 | 30 | |
MH06 | Anh văn | 1 | I | 60 | ||
II | Các môn học mô đun đào tạo nghề bắt buộc | |||||
Mã môn
MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo | Thời gian của từng môn học, mô đun ( giờ ) | |||
Năm học | Học kỳ | Tổng số | Trong đó | |||
Giờ LT | Giờ TH | |||||
II.1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | 380 | 243 | 137 | ||
MH07 | Pháp luật kinh tế | 1 | I | 30 | 21 | 9 |
MH08 | Kinh tế vi mô | 1 | I | 45 | 22 | 23 |
MH09 | Nguyên lý kinh tế | 1 | I | 45 | 22 | 23 |
MH10 | Marketing | 1 | II | 40 | 27 | 13 |
MH11 | Soạn thảo văn bản | 1 | I | 30 | 22 | 8 |
MH12 | Quản trị học | 1 | I | 60 | 44 | 14 |
MH13 | Tài chính doanh nghiệp | 1 | I | 60 | 38 | 22 |
MH14 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 1 | I | 70 | 47 | 23 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | 1520 | 398 | 1122 | ||
MH15 | Ngoại ngữ chuyên nghành | 2 | 1 | 60 | 44 | 16 |
MH16 | Kế toán doanh nghiệp | 1 | 2 | 60 | 44 | 16 |
MH17 | Thống kê doanh nghiệp | 1 | 2 | 60 | 34 | 26 |
MH18 | Kinh tế thương mại và dịch vụ | 2 | 1 | 60 | 33 | 27 |
MH19 | Quản trị doanh nghiệp | 2 | 1 | 90 | 51 | 39 |
MH20 | Quản trị sản xuất kinh doanh | 2 | 1 | 120 | 64 | 56 |
MH21 | Quản trị lao động tiền lương | 2 | 1 | 90 | 51 | 39 |
MH22 | Quản trị tiêu thụ bán hàng | 2 | 1 | 70 | 35 | 35 |
MH23 | Quản trị chuỗi cung ứng | 1 | 2 | 60 | 30 | 225 |
MH24 | Thực tập nghề nghiệp | 2 | 3 | 340 | 20 | 320 |
MH25 | Thực tập tốt nghiệp | 2 | 4 | 510 | 510 | |
Tổng cộng | 2110 | 761 | 1349 |
3.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
Được xây dựng theo chương trình khung của BLĐTBXH, QĐ TT 27-BLĐTBXH
- DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ TỰ CHỌN, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN, ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ TỰ CHỌN
- Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
Mã môn
MH,MĐ |
Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo | Thời gian của từng môn học, mô đun ( giờ ) | |||
Năm học | Học kỳ | Tổng số | Trong đó | |||
Giờ LT | Giờ TH | |||||
MH26 | Kinh tế vĩ mô | 1 | 2 | 60 | 18 | 42 |
MH27 | Luật lao động | 1 | 2 | 60 | 18 | 42 |
MH28 | Kinh doanh quốc tế | 1 | 2 | 45 | 22 | 23 |
MH29 | Nguyên lý thống kê | 2 | 2 | 60 | 24 | 36 |
MH30 | Tin học văn phòng | 2 | 1 | 70 | 20 | 50 |
MH31 | Quản trị nhân lực | 2 | 2 | 60 | 22 | 38 |
MH32 | Lý thuyết quản trị kinh doanh | 2 | 2 | 60 | 24 | 36 |
MH33 | Quản trị nhà hàng | 1 | 2 | 60 | 43 | 17 |
MH34 | Quản trị khách sạn | 1 | 2 | 60 | 40 | 17 |
MH35 | Quản trị thương hiệu | 1 | 2 | 60 | 43 | 17 |
MH36 | Quản trị công nghệ | 2 | 2 | 60 | 43 | 17 |
MH37 | Quan hệ công chúng | 2 | 2 | 45 | 27 | 18 |
MH38 | Thương mại điện tử | 2 | 2 | 60 | 43 | 17 |
MH39 | Tâm lý quản trị | 2 | 2 | 45 | 27 | 18 |
MH40 | Marketing thương mại | 2 | 2 | 45 | 27 | 18 |
MH41 | Đàm phán kinh doanh | 2 | 2 | 60 | 43 | 17 |
MH42 | An toàn vệ sinh lao động | 2 | 2 | 60 | 43 | 17 |
1030 | 573 | 457 |
- Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn:
Được xây dựng theo chương trình khung của BLĐTBXH, QĐ số 15/2008/QĐ-BLĐTBXH 31/03/2008
- KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC, MÔ ĐUN VÀ THI TỐT NGHIỆP
- Kiểm tra kết thúc môn học & Thi tốt nghiệp
5.1. Kiểm tra kết thúc môn học, mô đun
– Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành
– Thời gian kiểm tra
+ Lý thuyết: 120 phút
+ Thực hành: 8 giờ
- Thi tốt nghiệp
STT | Môn thi | Hình thức thi | Thời gian thi |
1 | Chính trị | Viết, vấn đáp, trắc nghiệm | 120 phút |
2 | Kiến thức, kỹ năng nghề | ||
– Lý thuyết nghề | Viết, vấn đáp, trắc nghiệm | 180 phút | |
– Thực hành nghề | Bài thi thực hành | 24h |
Đề cương chi tiết và chương trình chi tiết các môn học chung theo quy định và hướng dẫn chung của Tổng cục dạy nghề
**************************************
III. QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tên nghề: Quản trị mạng máy tính
Mã nghề: 40480206
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
- Tốt nghiệp Trung học sơ sở và tương đương, có bổ sung văn hóa Trung học phổ thông theo Quyết định Bộ giáo dục – Đào tạo ban hành;
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 30
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề
- MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức
+ Tính kiên nhẫn, tỉ mỉ trong công việc khi thực hiện với thời gian dài và khó như: Lắp ráp, cài đặt, quản trị, sữa chữa, bảo dưỡng các thiết bị của hệ thống máy tính
+ Tính cẩn thận, chính xác trong công việc cần có độ an toàn cao như: Lắp ráp, cài đặt, tháo lắp các thiết bị của hệ thống mạng, chuẩn đoán và sữa chữa các sự cố hư hỏng các thiết bị của hệ thống mạng và thiết bị ngoại vi của máy tính
+Tính cộng đồng khi làm việc trong một tổ/ nhóm kỹ thuật để hoàn thành công việc được giao
+ Tính khách quan, trung thực khi kiểm tra chất lượng các thiết bị của hệ thống máy tính và hệ thống mạng
- Kỹ năng:
+ Thiết kế hệ thống mạng LAN
+ Lắp ráp và cài đặt hệ thống mạng
+Quản trị hệ thống mạng
+ Bảo dưỡng, nâng cấp và sữa chữa hệ thống mạng
+ Đảm bảo an toàn hệ thống mạng
+ Khai thác và quản lý dịch vụ internet
+Thiết kế web và lập trình mạng
+ Biết giao tiếp, thi công, quản lý và tổ chức hệ thống mạng
+ Tự nâng cao năng lực chuyên môn và kèm cặp những người khác làm được một số việc nhất định trong phạm vi nghề nghiệp
+Biết các biện pháp an toàn nghề nghiệp
- Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức:
+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiến pháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động, tác phong, luôn vươn lên và tự hoàn thiện
+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý
- Thể chất, quốc phòng:
+ Có sức khỏe, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng và xã hội
+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hành hiến pháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động quốc phòng
- THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
- Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
- Thời gian đào tạo: 2 năm
- Thời gian học tập: 90 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 2550h
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: 210h, trong đó thi tốt nghiệp:60h
- Phân bổ thời gian thực học tối thiểu
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 180h
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340h
+ Thời gian học bắt buộc: 1965h Thời gian học tự chọn: 405h
+ Thời gian học lý thuyết: 914h Thời gian học thực hành: 1636h
- DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
- Danh mục các môn học, mô đun đào tạo bắt buộc
Mã
MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo | Thời gin của môn học, mô đun (giờ) | |||
Năm học | Học kỳ | Tổng số | Trong đó | |||
Giờ LT | Giờ TH | |||||
I | Các môn học chung | 180 | 114 | 66 | ||
MH01 | Chính trị | 1 | I | 30 | 27 | 3 |
MH02 | Pháp luật | 1 | I | 15 | 13 | 2 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | I | 30 | 0 | 30 |
MH04 | Giáo dục quốc phòng | 1 | I | 45 | 18 | 27 |
MH05 | Anh văn | 1 | I | 60 | 56 | 4 |
II | Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc | 1965 | 630 | 1335 | ||
II.1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | 390 | 180 | 210 | ||
MH06 | Anh văn chuyên nghành | 1 | I | 60 | 30 | 30 |
MH07 | Tin học đại cương | 1 | I | 75 | 30 | 45 |
MĐ08 | Tin học văn phòng | 1 | I | 120 | 40 | 80 |
MĐ09 | Internet | 1 | I | 45 | 15 | 30 |
MH10 | Toán ứng dụng | 1 | I | 60 | 45 | 15 |
MH11 | An toàn vệ sinh công nghiệp | 1 | I | 30 | 20 | 10 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | 1575 | 450 | 1125 | ||
MH12 | Kiến trúc máy tính | 1 | I | 90 | 40 | 50 |
MH13 | Lập trình căn bản (C) | 1 | II | 90 | 30 | 60 |
MH14 | Cơ sở dữ liệu | 1 | II | 60 | 30 | 30 |
MĐ15 | Lắp ráp và cài đặt máy tính | 1 | II | 90 | 20 | 70 |
MH16 | Mạng máy tính | 1 | II | 90 | 40 | 50 |
MĐ17 | Hệ quản trị CSDL | 1 | II | 90 | 30 | 60 |
MH18 | Nguyên lý hệ điều hành | 1 | II | 90 | 50 | 40 |
MH19 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 2 | I | 75 | 40 | 35 |
MĐ20 | Thiết kế, xây dựng mạng LAN | 2 | I | 120 | 40 | 80 |
MĐ21 | Quảng trị mạng 1 | 2 | I | 150 | 50 | 100 |
MH22 | An toàn mạng | 2 | I | 60 | 20 | 40 |
MĐ23 | Thiết lập, xây dựng và quản trị hệ thống Webserver và Mailserver | 2 | II | 210 | 60 | 150 |
MĐ24 | Thực tập tốt nghiệp | 2 | II | 360 | 0 | 360 |
Tổng cộng | 2145 | 744 | 1401 |
- Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc:
Được xây dựng theo chưong trình khung của BLĐTBXH, QĐ số 49/2008-BLĐTBXH
- DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ TỰ CHỌN, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN, ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ TỰ CHỌN
- Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn và phân phối thời gian
Mã
MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun (Kiến thức, kỹ năng tự chọn) | Thời gian đào tạo | Thời gian của môn học, mô đun (giờ) | |||
Năm học | Học kỳ | Tổng số | Trong đó | |||
Giờ LT | Giờ TH | |||||
MH25 | Kỹ thuật điện từ | 1 | II | 60 | 30 | 30 |
MĐ26 | Vẽ đồ họa (Photoshop/core draw) | 2 | I | 60 | 20 | 40 |
MH27 | Kỹ thuật truyền số liệu | 1 | II | 45 | 30 | 15 |
MĐ28 | Autucad | 2 | I | 60 | 30 | 30 |
MĐ29 | Lập trình trực quan | 2 | I | 120 | 40 | 80 |
MĐ30 | Hệ điều hành Linux | 2 | II | 60 | 20 | 40 |
Cộng | 405 | 170 | 235 |
- Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
Được xây dựng theo chương trình khung của BLĐTBXH, Số: 49/2008/QĐ-BLĐTBXH
- KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC, MÔ ĐUN VÀ THI TỐT NGHIỆP
- Kiểm tra kết thúc môn học, mô đun:
- Hình thức kiểm tra môn:Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành
- Thời gian kiểm tra:
+ Lý thuyết: 120 phút
+Thực hành: 8giờ
- Thi tốt nghiệp
TT | Môn thi | Hình thức thi | Thời gian thi |
1 | Chính trị | Viết, vấn đáp, trắc nghiệm | Không quá 120 phút |
2 | Kiến thức, kỹ năng nghề: | ||
– Lý thuyết nghề | Viết, vấn đáp, trắc nghiệm | Không quá 120 phút | |
– Thực hành nghề | Bài thi thực hành | Không quá 24h |
Đề cương chi tiết và chương trình chi tiết các môn học chung theo quy định và hướng dẫn chung của Tổng cục dạy nghề
**************************************
IV. THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tên nghề: Thiết kế đồ họa
Mã nghề: 40480208
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Đối tượng tuyển sinh:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
- Tốt nghiệp Trung học cơ sở và tương đương, có bổ sung văn hóa Trung học phổ thông theo Quyết định của Bộ giáo dục – Đào tạo ban hành
- Số lượng môn học, môn đun đào tạo: 32
- Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề
I.MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
- Kiến trúc:
+ Trang bị các kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin
+ Trang bị các kiến thức cơ sở về đồ họa trên máy vi tính
+ Bồi dưỡng các kiến thức cơ sở về mỹ thuật, thẩm mỹ
+ Trang bị các kiến thức cơ bản về dữ liệu multimedia về công nghệ
- Kỹ năng:
+ Lắp rắp kết nối sử dụng hệ thống máy tính và các thiết bị ngoại vi
+ Cài đặt và sử dụng được các phần mềm dùng trong thiết kế đồ họa như photoshop Coreldraw…
+ Giao tiếp tìm kiếm thông tin tìm hiểu nhu cầu của khách hàng tư vấn cho khách hàng
+ Có khả năng khai thác internet
+ Tạo các phim hoạt hình 2D
+ Thiết kế banner cho các trang web
1.2.Chính trị, đạo đức, thể chất và quốc phòng:
– Chính trị, đạo đức
+Hiểu biết cơ bản về đường lối cách mạng và kinh tế Đảng, về hiến pháp và pháp luật của nhà nước.Yêu nước, trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, thực hiện đầy đủ các trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật
+ Yêu nghề, có khả năng làm việc độc lập và làm theo nhóm. Có kỹ năng lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh, phù hợp với phong tục tập quán, truyền thống văn hóa dân tộc và địa phương trong từng giai đoạn lịch sử
+ Có ý thức học tập và rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng yêu cầu công việc
- Thể chất, quốc phòng:
+ Rèn luyện thân thể bảo đảm sức khỏe học tập và công tác khi ra trường, phù hợp với lao động nghề nghiệp. Có kiến thức và kỹ năng về quân sự phổ thông để thực hiện nghĩa vụ quốc phòng toàn dân
II THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
2.1 Thời gian của khóa học và thời gian thực học:
– Thời gian đào tạo: 2 năm
– Thời gian học tập: 90 tuần
– Thời gian thực học tối thiểu: 2550 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi (giờ): 381, trong đó thi tốt nghiệp (giờ):210
2.2 Phân bố thời gian thực học:
– Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210h, đào tạo nghề: 2340h
– Thời gian học các môn học, mô-đun:
+ Thời gian học bắt buộc: 1890h ; Thời gian học tự chọn: 450h
+ Thời gian học lý thuyết: 606h ; Thời gian học thựuc hành: 1734h
III. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN; ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC
3.1 Danh mục môn học, mô-đun đào tạo nghề bắt buộc:
Mã môn
MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo | Thời gian của từng môn học, mô đun (giờ) | |||
Năm học | Học kỳ | Tổng số | Trong đó | |||
Giờ LT | Giờ TH | |||||
I | Các môn học chung | 210 | 210 | |||
MH01 | Chính trị | 1 | 1 | 30 | 30 | |
MH02 | Pháp luật | 1 | 1 | 15 | 15 | |
MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | 1 | 30 | 30 | |
MH04 | Giáo dục quốc phòng | 1 | 1 | 45 | 45 | |
MH05 | Tin học | 1 | 1 | 30 | 30 | |
MH06 | Anh văn | 1 | 1 | 60 | ||
II | Các môn học mô đun đào tạo nghề bắt buộc | |||||
Mã môn
MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo | Thời gian của từng môn học, mô đun (giờ) | |||
Năm học | Học kỳ | Tổng số | Trong đó | |||
Giờ LT | Giờ TH | |||||
II.1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | 465 | 255 | 210 | ||
MH07 | Anh văn chuyên nghành | 1 | 1 | 90 | 48 | 42 |
MH08 | Nhập môn vẽ kỹ thuật | 1 | 1 | 75 | 31 | 42 |
MH09 | Kiến trúc máy tính | 1 | 1 | 60 | 18 | 4 |
MH10 | Mạng máy tính và internet | 1 | 2 | 60 | 18 | 4 |
MH11 | Tạo bản vẽ và kỹ thuật | 1 | 1 | 60 | 22 | 38 |
MH12 | Thiết kế ngoại vi số | 1 | 1 | 90 | 24 | 66 |
MH13 | An toàn vệ sinh công nghiệp | 1 | 1 | 30 | 16 | 14 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | 1425 | 436 | 989 | ||
MĐ14 | Tổ chức sản xuất | 1 | 1 | 60 | 32 | 28 |
MĐ15 | Thiết bị ngoại vi | 1 | 1 | 45 | 17 | 28 |
MĐ16 | Cơ sở kỹ thuật đồ họa | 1 | 1 | 90 | 34 | 56 |
MĐ17 | Mỹ thuật cơ bản | 1 | 2 | 90 | 34 | 28 |
MĐ18 | Đồ họa 2D | 2 | 3 | 120 | 34 | 86 |
MĐ19 | Công nghệ multimedia | 1 | 2 | 75 | 33 | 42 |
MĐ20 | Kỹ thuật quay camera và chụp ảnh | 1 | 2 | 75 | 17 | 58 |
MĐ21 | Xử lý ảnh cơ bản | 2 | 3 | 120 | 34 | 86 |
MĐ22 | Nhập môn chế bản điện tử | 2 | 3 | 120 | 34 | 86 |
MĐ23 | Chế bản sách báo | 2 | 3 | 60 | 22 | 38 |
MĐ24 | Chế bản các mẫu đặc thù | 2 | 3 | 60 | 22 | 38 |
- Hình thức: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành
- Thời gian kiểm tra: + Lý thuyết: 120 phút
+ Thực hành: 8 giờ
5.2 Thi tốt nghiệp:
STT | Môn thi | Hình thức thi | Thời gian thi |
1 | Chính trị | Viết, vấn đáp, trắc nghiệm | 120 phút |
2 | Kiến thức, kỹ năng nghề: | ||
– Lý thuyết nghề | Viết, vấn đáp, trắc nghiệm | 180 phút | |
– Thực hành nghề | Bài thi thực hành | 24h | |
– Mô đun tốt nghiệp | Bài thi lý thuyết và thực hành | 24h |
Đề cương chi tiết và chương trình chi tiết các môn học chung theo quy định và hướng dãn chung của Tổng cục dạy nghề.
**************************************
V. MAY VÀ THIẾT KẾ THỜI TRANG
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP NGHỀ
(Hệ đào tạo chính quy)
Tên nghề: May và thiết kế thời trang
Mã nghề: 40540403
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: – Tốt nghiệp trung học phổ thông và tương đương
- Tốt nghiệp trung học cơ sở và tương đương, có bổ sung văn hóa trung học phổ thông theo quyết định của Bộ Giáo Dục – Đào tạo ban hành.
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 33
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp trung cấp nghề
1.Mục tiêu đào tạo:
1.1 Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
v Kiến thức:
o Phân biệt được tính chất, phạm vi ứng dụng các loại nguyên vật liệu may.
o Lựa chọn phương pháp gia công phù hợp từng loại nguyên vật liệu và kiểu sản phẩm may.
o Biết được nguyên lý, tính năng tác dụng các loại thiết bị chủ yếu trang bị trên dây chuyền may công nghiệp.
o Biết phương pháp sáng tác và thiết kế các kiểu sơ mi, quần âu, váy, Jacket và áo khoác nữ một lớp.
o Biết thiết kế mẫu xây dựng quy trình công nghệ lắp ráp các loại sản phẩm sơ mi, quần âu, váy Jecket và áo khoát nữ một lớp.
o Đọc hiễu các tài liệu thông dụng nghành may bằng Tiếng Anh.
v Kỹ năng:
o Trình bày được bản vẽ phát họa mẫu trang phục.
o Biết lựa chọn vật liệu phù hợp với kiểu sản phẩm và thời trang.
o Sử dụng thành thạo và bảo quản các loại thiết bị máy móc thông dụng trên dây chuyền may công nghiệp.
o Thiết kết cắt và may được các kiểu quần âu, sơ mi, váy, áo khoác ngoài đảm bảo kỹ thuật và hợp thời trang.
o Thiết kế mẫu công nghiệp và xây dựng quy trình công nghệ lắp ráp các loại sản phẩm thông dụng.
o Thực hiện các công việc trên dây chuyền may công nghiệp
1.2 Chính trị, đạo đức, thể chất và quốc phòng:
v Chính trị , đạo đức: Hiểu biết cơ bản về đường lối cách mạng và kinh tế của Đảng, về hiến pháp và pháp luật của nhà nước, Yêu nước, trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam Xã Hội Chủ Nghĩa, thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân nước cộng hòa xã hội chũ nghĩa Việt nam. Sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật.
o Yêu nghề, có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm, có kỹ năng lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục tạp quán, truyền thống văn hóa dân tộc Việt nam trong từng giai đoạn lịch sử.
o Có ý thức học tập và rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng yêu cầu công việc.
v Thể chất quốc phòng rèn: luyện thân thể bảo đảm sức khỏe học tập và công tác khi ra trường, phù hợp với lao động nghề nghiệp. Có kiến thức và kỹ năng về quân sự phổ thông để thực hiện nghĩa vụ quốc phòng toàn dân.
2. Thời gian của khóa học và thời gian của thực học tối thiểu:
2.1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học:
– Thời gian đào tạo (năm): 2
– Thời gian học tập (tuần): 90
– Thời gian thực học tối thiểu (giờ):2350
– Thời gian ôn kiểm tra hết môn và thi (giờ):200; Trong đó thi tốt nghiệp (giờ): 30
2.2. Phân bổ thời gian thực học:
– Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210h
– Thời gian học các môn học mô – đun đào tạo nghề: 2350h
o Thời gian học bắt buộc: 1850 h : Thời gian học tự chọn: 500h
o Thời gian học lý thuyết: 310h : Thời gian học thực hành: 1540h
3. Danh mục môn học mô đun đào tạo nghề bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian, đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc.
3.1 Danh mục môn học mô đun đào tạo nghề bắt buộc
Mã môn MH,MĐ
|
Tên môn học mô đun | Thời gian đào tạo | Thời gian của từng môn học, mô đun (giờ) | ||||
Năm học | Học kỷ | Tổng số | Trong đó | ||||
Giờ LT | Giờ TH | ||||||
I | Các môn học chung | ||||||
MH01 | Chính trị | 1 | 1 | 30 | 30 | ||
MH02 | Pháp luật | 1 | 1 | 15 | 15 | ||
MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | 1 | 30 | 30 | ||
MH04 | Giáo dục quốc phòng | 1 | 1 | 45 | 45 | ||
MH05 | Tin học | 1 | 1 | 30 | 30 | ||
MH06 | An Văn | 1 | 1 | 60 | 60 | ||
II | Các môn học mô đun đào tạo nghề bắt buộc | ||||||
Mã môn MH,MĐ | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo | Thời gian của từng môn học mô đun (giờ) | ||||
Năm học | Học kỷ | Tổng số | Trong đó | ||||
Giờ LT | Giờ TH | ||||||
II.1 | Các môn học mô đun kỹ thuật cơ sở | ||||||
MH07 | Vẽ kỹ thuật | 1 | 1 | 20 | 9 | 11 | |
MH08 | Vẽ Mỹ thuật | 1 | 1 | 75 | 15 | 60 | |
MH09 | Vật liệu may | 1 | 1 | 30 | 27 | 3 | |
MH10 | Mỹ thuật trang phục | 1 | 2 | 30 | 15 | 15 | |
MH11 | Nhân trắc học | 1 | 1 | 30 | 20 | 10 | |
MH12 | Cơ sở thiết kế trang phục | 1 | 1 | 30 | 18 | 12 | |
MH13 | Kỹ thuật điện | 1 | 1 | 45 | 13 | 15 | |
MH14 | Thiết bị may | 1 | 1 | 60 | 30 | 30 | |
MH15 | An toàn lao động | 1 | 2 | 30 | 25 | 4 | |
MH16 | Anh văn chuyên nghành | 1 | 2 | 45 | 15 | 30 | |
II.2 | Các môn học mô đun chuyên môn nghề | ||||||
MĐ17 | Thiết kế áo sơ mi, quần âu, váy | 1 | 2 | 75 | 15 | 60 | |
MĐ18 | Thiết kế áo Jacket, Veston nữ 1 lớp | 2 | 3 | 60 | 10 | 50 | |
MĐ19 | Sáng tác mẫu | 1 | 2 | 45 | 5 | 40 | |
MĐ20 | May áo sơ mi, quần âu, váy | 1 | 2 | 270 | 30 | 240 | |
MĐ21 | May áo Jacket, Veston nữ 1 lớp | 2 | 3 | 180 | 15 | 165 | |
MĐ22 | Thiết kế mẫu công nghiệp | 2 | 3 | 45 | 5 | 40 | |
MĐ23 | Thiết kế thời trang áo sơ mi, quần âu, váy | 2 | 3 | 200 | 15 | 185 | |
MĐ24 | Thiết kế thời trang áo Jacket, Veston nữ 1 lớp | 2 | 3 | 180 | 10 | 170 | |
MĐ25 | Thực tập sản xuất | 2 | 4 | 400 | 400 | ||
III | Các môn học kỹ năng | ||||||
MH26 | Marketing | 2 | 3 | 45 | 40 | 5 | |
MH27 | Quản lý chất lượng sản phẩm | 2 | 3 | 30 | 30 | ||
MĐ28 | Công nghệ trải vải và cắt bánh thành phẩm | 1 | 2 | 45 | 10 | 35 | |
MĐ29 | Công nghệ làm sản phẩm | 1 | 2 | 50 | 5 | 45 | |
MĐ30 | Công nghệ tải giặt đóng gói sản phẩm | 1 | 2 | 50 | 5 | 45 | |
MĐ31 | Giác sơ đồ trên máy tính | 2 | 3 | 60 | 15 | 45 | |
MĐ32 | Thiết kế thời trang trang phục trẻ em | 2 | 4 | 100 | 5 | 95 | |
MĐ33 | Thiết kế thời trang công sở | 2 | 4 | 120 | 5 | 115 | |
Tổng Cộng | 2560 | 635 | 1925 | ||||
3.2 Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc ( Bổ sung sau)
4. Kiểm tra và Thi tốt nghiệp:
Tất cả các môn học mô đun đào tạo nghề khi kết thúc môn học hoặc mô đun điều được kiểm tra đánh giá kết quả, theo giỏi mục tiêu của môn học hoặc mục tiêu của mô đun.
4.1 Kiểm tra kết thúc môn học và mô đun:
v Hình thức: Viết, vần đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành.
v Thời gian kiểm tra: + Lý thuyết: Không quá 120 phút
+ Thực hành: Không quá 8 giờ
v Kiểm tra kết thúc môn học.
Mỗi môn học có từ 02 đơn vị học trình ( cứ 15 giờ học là 1 đơn vị học trình) trở lên sẽ có 1 bài kiểm tra hết môn ( gọi là bài kiểm tra lý thuyết)
Thời gian làm bài kiểm tra hết môn: Tối đa 120 phút.
Bài kiểm tra hết môn có:
- Câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu làm trong khoảng 1.5 phút
- Các câu hỏi tự luận, mỗi câu làm trong khoảng 15 phút.
( mỗi ĐVHT nên có 10 câu trắc nghiệm khách quan và 1 câu hỏi tự luận)
v Kiểm tra kết thúc mô đun.
Mỗi bài kiểm tra hết mô đun có 2 phần: Phần kiểm tra lý thuyết ( đối với mô đun có phần lý thuyết) và phần kiểm tra thực hành.
Phần kiểm tra lý thuyết có 10 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu làm trong 1;5 phút và 2 câu hỏi tự luận, mỗi câu làm trong 10 phút, điểm kiểm tra lý thuyết của mô đun được ghi riêng và một bảng (Bảng điểm lý thuyết của mô đun đó.
Phần kiểm tra thực hành được đánh giá theo bảng điểm đánh giá của quy trình và/hoặc thang điểm đánh giá sản phẩm và/ hoặc tháng giá trị mức độ thực hiện để đánh giá theo 4 tiêu chí: Quy trình sản phẩm an toàn và thái độ.
Thời gian kiểm tra phần thực hành tùy theo từng công việc cụ thể mà quy định.
Kết quả phần kiểm tra thực hành được ghi vào phiếu đánh giá thực hành mô đun. Nếu kết quả khộng đạt thì người học sẽ phải kiểm tra lại phần mô đun đó.
4.2. Thi tốt nghiệp.
STT | Môn Thi | Hình thức thi | Thời gian thi |
1 | Chính Trị | Viết, vấn đáp, trắc nghiệm | Không quá 120 phút |
2 | Kiến thức kỹ năng nghề | ||
-Lý thuyết nghề | Viết, vấn đáp, trắc nghiêm | Không quá 180 phút | |
-Thực hành nghề | Bài thi thực hành | Thời gian không quá 24h | |
-Mô đun tốt nghiệp | Bài thi lý thuyết và thực hành | Thời gian không quá 24h |
Nội dung thi: Các kiến thức lý thuyết cốt lõi của chương trình đào tạo nghề.
Đánh giá điểm lý thuyết được đánh giá theo thang điểm 10, điểm cách biệt là một đơn vị.
Mẫu phiếu đánh giá theo quy định của tổng cục dạy nghề.
v Phần thi thực hành:
Nội dung thi: Các kiến thức lý thuyết cốt lõi của chương trình đào tạo nghể.
Thời gian thi: Thời gian của phần thi thực hành được thực hiện theo thời gian quy định theo công việc cụ thể được giao nhưng không quá 24 giờ.
Đánh giá: Đánh giá kết quả theo bảng kiểm tra và thang đánh giá theo sản phẩm về 4 chỉ tiêu
- Thái độ
- Quy trình
- Sản phẩm
- An toàn
4.3 Các hoạt động giáo dục ngoại khóa ( được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện.
Nội Dung | Thời Gian |
1.Thể dục, thể thao | 5 giờ đến 6 giờ, 17 giờ đến 18 giờ hằng ngày |
2. Văn hóa, văn nghệ
– Qua các phương tiện thông tin đại chúng – Sinh hoạt tập thể |
-Vào ngoài giờ học hằng ngày -19 giờ đên 21 giờ vào một buổi trong tuần |
3. Hoạt động thư viện
Ngoài giờ học sinh viên có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu. |
Vào tấc cả các ngày làm việc trong tuần |
4. Vui chơi giải trí các hoạt động đoàn thể | Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu các buổ sinh hoạt vào các buổi tối thứ 7, chủ nhật |
5. Tham quan, dã ngoại | Mỗi học kỳ 1 lần |
Đề cương chi tiết và chương trình chi tiết các môn học chung theo quy định và hướng dẫn chung của Tổng cục dạy nghề.
**************************************
VI. KỸ THUẬT SỬA CHỮA LẮP RÁP MÁY TÍNH
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tên nghề: Kỹ thuật sữa chữa, lắp rắp máy tính
Mã nghề: 40480101
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
- Tốt nghiệp Trung học cơ sở và tương đương, có bổ sung văn hóa Trung học phổ thông theo Quyết định Bộ giáo dục – Đào tạo ban hành;
Số lượng môn học, mô-đun đào tạo: 29
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề
- MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
Kiến thức
- Nắm vững các kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin
- Có đủ kiến thức về khoa học kỹ thuật làm nền tảng cho việc lắp ráp, cài đặt, sữa chữa và bảo trì máy vi tính
Kỹ năng
- Lắp ráp, cài đặt, sửa chữa và bảo trì máy vi tính
- Sữa chữa, bảo dưỡng các thành phần và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
- Có năng lực kèm cặp, hướng dẫn các bậc thợ thấp hơn
- Có tính độc lập, chịu trách nhiệm cá nhân trong công việc của mình
- Có khả năng tự nâng cao trình độ chuyên môn tiếp tục học lên trình độ cao hơn
- Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
Chính trị, đạo đức:
- Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiến pháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động, tác phong, luôn vươn lên và tự hoàn thiện
- Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý
Thể chất và quốc phòng:
- Có sức khỏe, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng và xã hội
- Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hành hiến pháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động quốc phòng
- THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
- Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 2 năm
- Thời gian học tập: 90 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 2350h
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: 180h; trong đó thi tốt nghiệp 60h
- Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn chung bắt buộc: 180h
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2170h
+ Thời gian học bắt buộc: 1855h Thời gian học tự chọn: 495h
+ Thời gian học lý thuyết: 720h Thời gian học thực hành: 1450h
- DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
- Danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
Mã MH,MĐ | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo | Thời gian của môn học, mô đun (giờ) | |||
Năm học | Học kỳ | Tổng số | Trong đó | |||
Giờ LT | Giờ TH | |||||
I | Các môn học chung | 180 | 180 | |||
MH01 | Chính trị | 1 | I | 30 | 30 | |
MH02 | Giáo dục thể chất | 1 | I | 30 | 30 | |
MH03 | Pháp luật | 1 | I | 15 | 15 | |
MH04 | Giáo dục quốc phòng | 1 | I | 45 | 45 | |
MH05 | Anh văn | 1 | I | 60 | 60 | |
II | Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc | 1675 | 495 | 1180 | ||
II.1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | 665 | 285 | 380 | ||
MĐ06 | Anh văn chuyên nghành | 1 | II | 60 | 30 | 30 |
MĐ07 | Tin học đại cương | 1 | I | 75 | 30 | 45 |
MĐ08 | Tin học văn phòng | 1 | I | 120 | 40 | 80 |
MĐ09 | Internet | 1 | I | 45 | 15 | 30 |
MĐ10 | An toàn vệ sinh CN | 1 | I | 30 | 20 | 10 |
MĐ11 | Kỹ thuật đo lường | 1 | II | 45 | 30 | 15 |
MĐ12 | Kỹ thuật điện tử | 1 | II | 125 | 45 | 80 |
MĐ13 | Ngôn ngữ lập trình | 1 | II | 75 | 30 | 45 |
MĐ14 | Kiến trúc máy tính | 1 | II | 90 | 45 | 45 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | 1010 | 210 | 800 | ||
MH15 | Mạng máy tính | 1 | II | 90 | 40 | 50 |
MH16 | Kỹ thuật xung số | 1 | II | 125 | 45 | 80 |
MĐ17 | Thiết kế mạch in | 2 | I | 75 | 30 | 45 |
MĐ18 | Lắp ráp và cài đặt máy tính | 2 | I | 105 | 30 | 75 |
MĐ19 | Sửa chữa máy tính | 2 | I | 135 | 45 | 90 |
MĐ20 | Sửa chữa bộ nguồn | 2 | II | 60 | 30 | 30 |
MĐ21 | Kỹ thuật sữa chữa màn hình | 2 | I | 125 | 45 | 80 |
MĐ22 | Sữa chữa máy in và thiết bị ngoại vi | 2 | II | 135 | 45 | 90 |
MĐ23 | Thực tập tốt nghiệp | 3 | II | 260 | 260 | |
1855 | 675 | 1180 |
- Đề cương chi tiết chương trình của từng môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc:
Được xây dựng theo chương trình khung của BLĐTBXH, QĐ số 41/2008/QĐ-BLĐTBXH
- DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ TỰ CHỌN, THỜI GIAN VÀ PHAN BỔ THỜI GIAN, ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ TỰ CHỌN
- Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn và phân phối thời gian:
Mã
MH,MĐ |
Tên môn học, mô đun (Kiến thức, kỹ năng tự chọn) | Thời gian đào tạo | Thời gian của môn học, mô đun (giờ) | |||
Năm học | Học kỳ | Tổng số | Trong đó | |||
Giờ LT | Giờ TH | |||||
MH24 | Toán ứng dụng | 2 | I | 60 | 45 | 15 |
MH25 | Cơ sở dữ liệu | 2 | I | 60 | 40 | 20 |
MH26 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 2 | II | 60 | 40 | 20 |
MĐ27 | Hệ quản trị CSDL | 2 | I | 90 | 30 | 60 |
MĐ28 | Quản trị mạng | 2 | II | 105 | 40 | 65 |
MĐ29 | Chuyên đề tự chọn | 3 | I | 120 | 30 | 90 |
495 | 225 | 270 |
- Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
Được xây dựng theo chương trình khung của BLĐXBXH, QĐ số 41/2008/QĐ-BLĐTBXH
- KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC, MÔ ĐUN VÀ THI TỐT NGHIỆP:
- Kiểm tra kết thúc môn học, mô đun:
- Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành
- Thời gian kiểm tra + Lý thuyết: 120 phút
+ Thực hành: 8 giờ
- Thi tốt nghiệp
TT | Môn thi | Hình thức thi | Thời gian thi |
1 | Chính trị | Viết, vấn đáp, trắc nghiệm | Không quá 120 phút |
2 | Kiến thức, kỹ năng nghề | ||
– Lý thuyết nghề | Viết, vấn đáp, trắc nghiệm | Không quá 120 phút | |
– Thực hành nghề | Bài thi thực hành | Không quá 24h |
Đề cương chi tiết và chương trình chi tiết các môn học chung theo quy định và hướng dẫn chung của Tổng cục dạy nghề
Bài viết liên quan
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ CHO HỌC VIÊN KHUYẾT TẬT
TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ NGỌC PHƯỚC 159/13 Lê Thị Riêng, P. Thới An, Q. 12, [...]
Th10
Kỹ thuật viên xử lý dữ liệu
KỸ THUẬT VIÊN XỬ LÝ DỮ LIỆU: 100 Mô tả công việc: – Báo cáo [...]
Th10
Kỹ thuật viên xử lý hình ảnh
KỸ THUẬT VIÊN XỬ LÝ HÌNH ẢNH: 10 Mô tả công việc: – Xử lý [...]
Th10
Nguyễn Thị Ánh Ngọc đăng quang hoa hậu người khuyết tật
Có màn thi hùng biện khiến khán giả rơi nước mắt khi chia sẻ cảm [...]
Th10
Khi bàn tay… “hát”
Hàng chục bạn trẻ là người khuyết tật ở nhiều tỉnh, thành phố đã cùng [...]
Th10
Những tấm gương sáng vượt khó học tốt của 2012
Cô gái tật nguyền thi đỗ đại học ở tuổi 25 Bị bệnh viêm đa [...]
Th10